🌟 무슨 바람이 불어서

1. 어떠한 마음이 생겨서. 또는 웬일로.

1. CƠN CỚ GÌ, VÌ CỚ GÌ: Vì sinh lòng thế nào đó. Hoặc vì việc gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나를 싫어하던 지수가 무슨 바람이 불어서 나를 찾아왔는지 알 수 없었다.
    I couldn't tell what the wind was blowing that had been against me and had come to see me.
  • 그렇게 애지중지하던 머리를 무슨 바람이 불어서 짧게 자른 거야?
    What kind of wind caused you to cut your hair short?
    그냥 기분 전환을 하고 싶어서.
    I just wanted to refresh myself.

💕Start 무슨바람이불어서 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4)